Skip to content

thanqphan/3TN_SHOP

Folders and files

NameName
Last commit message
Last commit date

Latest commit

 

History

15 Commits
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Repository files navigation

Tổng quan

Mục lục

1. Khảo sát hiện trạng.

1.1. Khảo sát hiện trạng.

1.1.1. Hiện trạng tổ chức.

  • Cơ cấu tổ chức của Cửa hàng: với quy mô cửa hàng nhỏ chuyên cung cấp các mặt hàng thời trang theo xu thế và yêu cầu của khách hàng. .
  • Gồm 4 bộ phận với vai trò riêng – không ảnh hưởng đến nhau:
    • Bộ phận Quản lý: quản lý toàn bộ cửa hàng – mọi nghiệp vụ dưới quyền. Chịu trách nhiệm phân chia công việc đặc thù cho các bộ phận dưới quyền mình.
    • Bộ phận Thủ kho: quản lý kho tại của hàng. Nhập hàng, trả hàng và cập nhật thông tin sản phẩm. Thống kê tồn Kho của sản phẩm nếu được yêu cầu.
    • Bộ phận Thu Ngân: quản lý tại quầy thu ngân. Lập hóa đơn, thanh toán cho khách – trả sản phẩm nếu có. Thống kê Doanh thu của cửa hàng theo mốc thời gian được yêu cầu.
    • Bộ phận Phục vụ: nhận nhiệm vụ tiếp khách, tư vấn và mang hàng đến quầy thu ngân để thanh toán.

1.1.2. Hiện trạng nghiệp vụ.

  • Các hoạt động nghiệp vụ được tóm tắt như sau:
    • Cửa hàng nhập hàng từ Nhà cung cấp thông qua Phiếu nhập từ bộ phân kho thống kê khi kiểm tra lại mặt hàng tồn trong kho hàng.
    • Mặt hàng được cập nhật các thông tin cơ bản bởi bộ phân kho để có thể cập nhật thông tin nhanh chóng cho bộ phận thu ngân.
    • Phần mềm được sử dụng bởi Quản lý, Thu ngân và Thủ kho. Mỗi nhân viên có chức vụ này sẽ được Quản lý cấp tài khoản và mật khẩu tương ứng để đăng nhập vô hệ thống.
    • Mỗi nhân viên tại của hàng sẽ được cập nhật thông tin như tên, tuổi, ngày sinh, chức vụ… đầy đủ trên hệ thống để tiện chỉnh sửa thông tin.
    • Khi thanh toán, hóa đơn của khách hàng khi đặt ngưỡng thanh toán để tính điểm sẽ được lưu lại thông tin và số điểm tích lũy sẽ được cộng dồn theo giá trị hóa đơn tương ứng để giảm giá vào những lần thanh toán kế tiếp.
    • Trong bán hàng, khi khách yêu cầu đổi trả hàng hóa thì yêu cầu khách thay bằng những sản phẩm tương đương hoặc thấp hơn số tiền đổi trả.
  • Nghiệp vụ:
    • Quản lý Nhập Kho.
    • Quản lý Sản phẩm.
    • Quản lý Tài khoản.
    • Quản lý Nhân viên.
    • Quản lý Khách hàng.
    • Quản lý Hóa đơn.
    • Quản lý Phiếu nhập.
    • Quản lý Nhà cung cấp.
    • Thống kê:
    • Thống kê Doanh thu.
    • Thống kê Phiếu nhập.
    • Thống kê Hóa đơn.

1.2. Xác định yêu cầu.

.

  • Người sử dụng dễ dàng sử dụng phần mềm: trực quan, dễ nhìn, thao tác thuận tiện.
  • Thông tin thống kê phải đảm báo tính chính xác, khách quan.

2. Mô hình hóa.

2.1. Mô hình hóa biểu đồ chức năng (Usecase).

2.1.1. Usecase Tổng quát.

2.1.2. Usecase Quản lý Tài khoản.

2.1.3. Usecase Quản lý Nhân viên.

2.1.4. Usecase Quản lý Hóa đơn.

2.1.5. Usecase Quản lý Bán hàng.

2.1.6. Usecase Quản lý Sản Phẩm.

2.1.7. Usecase Quản lý Nhập Hàng.

2.1.8. Usecase Thống kê.

2.1.9. Usecase Quản lý Khách Hàng.

2.1.10. Usecase Quản lý Nhà Cung Cấp.

2.2. Biểu đồ cơ sở dữ liệu quan hệ(Class Diagram).

3. Thiết kế giao diện.

3.1. Phác thảo giao diện

3.1.1. Giao diện Đăng nhập.

Tên Chức năng
PictureBox picLogo Hiển thị Logo của của hàng
PictureBox picShow Ẩn hiện Mật khẩu được nhập
TextBox txtName Nơi Nhập tên đăng nhập
TextBox txtPass Nơi nhập mật khẩu
Button btnDangNhap Kiểm tra mật khẩu – tên có hợp lệ không, sau đó dẫn đến giao diện chính.

3.1.2. Giao diển Trang chủ - Tổng quan.

Tên Chức năng
Panel pnlMain Chứa các button chức năng chính.
pnlUserControl Không gian chứa UserControl tương ứng từng chức năng.
pnlThuNgan Chứa các chức năng Thu Ngân.
pnlKhoHang Chứa các chức năng Kho Hàng
pnlQuanLi Chứa các chức năng Quản lí.
pnlThongKe Chứa các chức năng Thống kê.
pnlHeThong Chứa các chức năng Hệ thống.
PictureBox picLogo Logo Shop.
picExit Thoát Chương trình.
picLogout Đăng xuất.
Button btnMain Hiển thị Trang chủ - Tổng quan.
btnThuNgan Hiển thị ra panel chứa chức năng Thu Ngân.
btnBanHang Hiển thị UsC thao tác Thanh toán với khách.
btnHoaDon Hiển thị UsC hiển thị Danh sách Hóa đơn trong CSDL.
btnKhoHang Hiển thị panel chứa chức năng trong Kho hàng.
btnNhapHang Hiển thị UsC thao tác Nhập hàng.
btnSanPham Hiển thị UsC hiển thị Danh sách Sản phẩm trong CSDL
btnQuanLi Hiển thị panel chứa các chức năng Quản lí.
btnNV Hiển thị UsC thao tác với đối tượng Nhân Viên.
btnNCC Hiển thị UsC thao tác với dối tượng Nhà Cung Cấp.
btnKhachHang Hiển thị UsC thao tác với đổi tượng Khách hàng.
btnThongKe Hiển thị panel chứa các chức năng Thống kê.
btnTKTK Hiển thị UsC thao tác để Thống kê tồn kho.
btnTKPN Hiển thị UsC thao tác để Thống kê phiếu nhập.
btnTKDTHiển thị UsC thao tác để Thống kê doanh thu.
btnHeThong Hiển thị panel chứa chức năng hê thống.
btnTaiKhoan Hiển thị UsC thao tác với đối tượng Tài khoản trong hệ thống.
btnNameUser Hiển thị tên Nhân viên đang sử dụng hệ thống.

3.1.3. Giao diện Hóa Đơn.

Tên Chức năng
Label lblSoHD Hiển thị tổng số hóa đơn được thanh toán trong ngày.
lblSoHD Hiển thị tổng tiền thu được trong ngày.
DateEdit dateHD Hiển thị ngày làm cột mốc hiển thị.
ChartControl ChartSP Hiển thị biểu đồ sản phẩm bán chạy trong ngày.
PictureBox picBill Hiển thị ảnh Bill.
picDoanhThu Hiển thị ảnh Doanh thu.

3.1.4. Giao diện Nhập hàng.

Tên Chức năng
TextBox txtIDPN Chứa thông tin mã phiếu nhập
tztIDNCC Chứa thông tin mã nhà cung cấp
txtIDNV Chứa thông tin mã nhân viên
PictureBox picBoxNCC Hiển thị danh sách nhà cung cấp
picBoxNV Hiển thị danh sách nhân viên
picSearch Tìm kiếm theo các thông tin tương ứng
picReset Reset lại thông tin được nhập
Button btnXuat Xuất phiếu nhập
btnNhap Hiển thị giao diện nhập hàng
btnXoa Xóa phiếu được chọn
DataGridView dgvDS Danh sách phiếu nhập.

3.1.5. Giao diện Sản phẩm.

Tên Chức năng
Label lblID Hiển thị mã sản phẩm
lblName Hiển thị tên sản phẩm
lblMau Hiển thị màu sản phẩm
lblSize Hiển thị Size sản phẩm
lblLoaiSP Hiển thị loại sản phẩm
lblSL Hiển thị số lượng sản phẩm
lblTenSP1-9 Hiển thị tên sản phẩm của các sản phẩm
lblTrangThai Hiển thị trạng thái của sản phẩm
PictureBox picSP Hiển thị hình ảnh sản phẩm
Pic1-9 Hiển thị hình ảnh sản phẩm của các sản phẩm
Button btnUpdate Cập nhật thông tin sản phẩm
btnNgungKD Chuyển trạng thái kinh doanh của sản phẩm
btnThem Thêm 1 sản phẩm mới trong CSDL
btnXoa Xóa sản phẩm hiện tại khỏi CSDL
TextBox txtTimKiem Chứa thông tin sản phẩm cần tìm

3.1.6. Giao diện Nhân viên.

Tên Chức năng
Label lblID Hiển thị mã Nhân viên
lblName Hiển thị tên nhân viên
lblGT Hiển thị giới tính Nhân viên
lblNgSinh Hiển thị Ngày sinh Nhân viên
lblSDT Hiển thị số điện thoại nhân viên
lblDiaChi Hiển thị địa chỉ của nhân viên
lblChucVu Hiển thị chức vụ của nhân viên
Button btnUpdate Cập nhật thông tin nhân viên
btnDel Xóa thông tin nhân viên
btnAdd Thêm mới 1 nhân viên
TextBox txtTimKiem Nhập thông tin nhân viên cần tìm
DataGridView dgvDS Danh sách Nhân viên

3.1.7. Giao diện Nhà Cung Cấp.

Tên Chức năng
Label lblID Hiển thị mã Nhà cung cấp
lblName Hiển thị tên Nhà cung cấp
lblSDT Hiển thị số điện thoại Nhà cung cấp
lblDiaChi Hiển thị địa chỉ của Nhà cung cấp
Button btnUpdate Cập nhật thông tin Nhà cung cấp
btnDel Xóa thông tin Nhà cung cấp
btnAdd Thêm mới 1 Nhà cung cấp
TextBox txtTimKiem Nhập thông tin Nhà cung cấp cần tìm
DataGridView dgvDS Danh sách Nhà cung cấp

3.1.8. Giao diện Khách Hàng.

Tên Chức năng
Label lblID Hiển thị mã khách hàng.
lblName Hiển thị tên khách hàng.
lblSDT Hiển thị số điện thoại khách hàng.
lblDiemTL Hiển thị số điểm khách tích lũy được.
lblGT Hiển thị giới tính của khách hàng.
lblLoai Hiển thị loại khách hàng.
Button btnUpdate Cập nhật thông tin khách hàng.
btnDel Xóa thông tin khách hàng.
btnAdd Thêm 1 khách hàng mới.
TextBox txtTimKiem Tìm kiếm khách hàng.
DataGridView dgvDS Hiển thị danh sách khách hàng.

3.1.9. Giao diện Thống kê Tồn Kho.

Tên Chức năng
ChartControl chartSP Hiển thị biểu đồ những sản phẩm nổi bật trong CSDL.
DataGridView dgvDS Hiển thị danh sách sản phẩm của cửa hàng.
TextBox txtTimKiem Tìm kiếm sản phẩm.

3.1.10. Giao diện Thống kê Phiếu Nhập.

Tên Chức năng
Label lblSL Hiển thị số phiếu nhập tương ứng.
RadioButton radDate Hiển thị danh sách phiếu nhập trong ngày.
radMonth Hiển thị danh sách phiếu nhập trong tháng.
radYear Hiển thị danh sách phiếu nhập trong năm.
DateEdit dateHD Ngày được chọn.
DataGridView dgvDS Hiển thị danh sách phiếu nhập tương ứng.
PictureBox picPN Hiển thị ảnh tương ứng.
Button btnXuat Xuất file chưa danh sách phiếu nhập tương ứng.

3.1.11. Giao diện Thống kê Doanh thu.

Tên Chức năng
DateEdit dateHD Hiển thị ngày thống kê tương ứng.
PictureBox picHD Hiển thị ảnh tương ứng.
picDT Hiển thị ảnh tương ứng.
Label lblHD Hiển thị số lượng hóa đơn tương ứng theo mốc.
lblDT Hiển thị số doanh thu đạt được tương ứng.
Button btnXuat Xuất file danh sách hóa đơn trong thời gian tương ứng.
DataGridView dgvDS Hiển thị danh sách hóa đơn tương ứng.

3.1.12. Giao diện Tài Khoản.

Tên Chức năng
Label lblName Hiển thị tên tài khoản
lblIDNV Hiển thị mã nhân viên sở hữu tài khoản
TextBox txtPass Chứa mật khẩu của tài khoản
DataGridView dgvDS Hiển thị danh sách các tài khoản trong hệ thống
Button btnUpdate Cập nhật thông tin tài khoản
btnAdd Thêm tài khoản mới
btnDel Xóa tài khoản được chọn

4. Thiết kế cơ sở dử liệu.

4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.

4.1.1. Bảng khách hàng.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaKH Mã Khách hàng Varchar(20) Khóa chính
HoTen Họ và tên Khách hàng Nvarchar(50)
DiemTichLuy Điểm tích lũy của Khách hàng Int
SDT Số điện thoại của Khách hàng Varchar(12)
GioiTinh Giới tính khách hàng Nvarchar(20)

4.1.2. Bảng tài khoản.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
TenTK Tên tài khoản Varchar(20) Khóa chính
MatKhau Mật khẩu tài khoản Varchar(20)
MaNV Mã nhân viên thuộc tài khoản Varchar(20) ID nằm trong dto.NHANVIEN

4.1.3. Bảng chi tiết hóa đơn.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaHD Mã Hóa đơn Varchar(20) ID tồn tại trong dto.HOADON
MaSP Mã Sản phẩm Varchar(20) ID tồn tại tring dto.SANPHAM
DonGia Đơn giá của 1 sản phẩm Money
SoLuongBan Số lượng sản phẩm được bán int

4.1.4. Bảng chi tiết phiếu nhập.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaPN Mã Phiếu nhập Varchar(20) ID tồn tại trong dto.PHIEUNHAP
MaSP Mã Sản phẩm Varchar(20) ID tồn tại tring dto.SANPHAM
SoLuongNhap Số lượng sản phẩm được nhập Int
TongTien Tổng thành tiền sản phẩm được nhập money

4.1.5. Bảng hóa đơn.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaHD Mã Phiếu nhập Varchar(20) Khóa chính
NgLap Mã Sản phẩm Date
MaKH Mã Khách hàng Varchar(20) ID tồn tại tring dto.KHACHHANG
MaNV Mã Nhân viên Varchar(20) ID tồn tại tring dto.NHANVIEN
TongSL Tổng số lượng mua Int
TongThanhTien Tổng thành tiền Money
TienGiamGia Tiền giảm giá dựa vào điểm tích lũy Money
TongTien Thành tiền cuối cùng money

4.1.6. Bảng loại sản phẩm.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaLoaiSP Mã loại sản phẩm Varchar(20) Khóa chính
TenLoaiSP Tên loại sản phẩm Nvarchar(50)

4.1.7. Bảng nhà cung cấp.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaNCC Mã nhà cung cấp Varchar(20) Khóa chính
TenNCC Tên nhà cung cấp Nvarchar(50)
DiaChi Địa chỉ nhà cung cấp Nvarchar(50)
SDT Điện thoại liên lạc nhà cung cấp Varchar(12)
TrangThai Trạng thái hợp tác của nhà cung cấp Nvarchar(20)

4.1.8. Bảng nhân viên.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaNV Mã nhân viên Varchar(20) Khóa chính
HoTen Họ và tên nhân viên Nvarchar(50)
DiaChi Địa chỉ nhân viên Nvarchar(50)
SDT Số điện thoại liên lạc Varchar(12)
GT Giới tính nhân viên Nvarchar(10)
NgSinh Ngày sinh nhân viên Date
ChucVu Chức vụ nhân viên Nvarchar(30)

4.1.9. Bảng phiếu nhập.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaPN Mã phiếu nhập Varchar(20) Khóa chính
NgLap Ngày lập phiếu nhập Date
MaNCC Mã nhà cung cấp Varchar(20) ID nằm trong dto.NHACUNGCAP
MaNV Mã nhân viên Varchar(20) ID nằm trong dto.NHANVIEN
TongSL Tổng số lượng sản phẩm nhập vào Int
TongThanhTien Tổng tiền nhập Money
GiaTrietKhau Phần trăm triết khấu nhập Varchar(20)
TongTienNhap Tổng tiền nhập Money
Note Ghi chú liên quan đến nhập hàng Nvarchar(max)

4.1.10. Bảng sản phẩm.

Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ràng buộc
MaSP Mã sản phẩm Varchar(20) Khóa chính
TenSP Tên sản phẩm Nvarchar(50)
MauSP Màu sản phẩm Nvarchar(20)
SizeSP Size sản phẩm Varchar(10)
DonGia Đơn giá sản phẩm Money
MaLoaiSP Mã loại sản phẩm Varchar(20) ID nằm trong dto.SANPHAM
SoLuongKho Số lượng sản phẩm trong kho Int
TrangThai Trạng thái của sản phẩm Nvarchar(20)

4.2. Thiết kế lớp chi tiết.

  • Sử dụng mô hình 3 lớp và xây dựng:
  • Presentation Layer: Lớp này làm nhiệm vụ giao tiếp với người dùng cuối để thu thập dữ liệu và hiển thị kết quả/dữ liệu thông qua các thành phần trong giao diện người sử dụng.
  • Business Logic Layer: Lớp này thực hiện các nghiệp vụ chính của hệ thống, sử dụng các dịch vụ do lớp Data Access cung cấp, và cung cấp các dịch vụ cho lớp Presentation.
  • Data Access Layer: Lớp này thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến lưu trữ và truy xuất dữ liệu của ứng dụng.

5. Nhận xét - đánh giá.

5.1. Phần mềm – Chương trình

5.1.1. Chức năng đã hoàn thành.

  • Các chức năng : Thêm, Xóa, Sửa, Tìm kiếm.
  • Report in hóa đơn, Report phiếu nhập.
  • Xuất file .excel Thống kê Doanh thu, phiếu nhập, hóa đơn.
  • Phân quyền đăng nhập.
  • Tính % giảm giá của khách hàng theo điểm tích lũy.
  • Thanh toán

5.1.2. Chức năng chưa hoàn thành – phát triển sau.

  • Tích điểm sau Thanh toán.
  • Khách hàng sử dụng trực tiếp phần mềm.
  • Tính lương cho Nhân viên.

5.2. Quá trình làm việc – Việc nhóm.

5.2.1. Phân công việc.

Thông tin thành viên Nội dung công việc thực hiện Hoàn thành Tham gia
Phan Anh Thăng 2011069025 Hoàn thiện Usecase Diagram.Thiết kế giao diện form liên quan.Thiết kế Database.Lập trình – Code:Chuẩn bị solution theo mô hình 3 tier.frmMainusctrlThuNganusctrlNhanVienusctrlHeThong-frmTaiKhoanTham gia kiểm thử phần mềm.Hoàn thành file Document – Báo cáo. 100% 25%
Vũ Lê Anh Thi 2011061865 Hoàn thiện Activity Diagram.Thiết kế giao diện form liên quan.Thiết kế Database.Lập trình - Code:UsctrlDoanhThu, UsctrlTongQuan. UsctrlSanPham.ReportPhieuNhap.Thống kê PhieuNhap.Thống kê NhapHang.Tham gia kiểm thử phần mềm. 100% 25%
Huỳnh Thị Trúc Ngân 2011064432 Hoàn thiện Sequence Diagram.Thiết kế Database.Lập trình – Code:usctrlHoaDonustrlKhachHangustrlPhieuNhapTạo reportHoaDonTham gia kiểm thử phần mềm.Chuẩn bị .pptx thuyết trình. 100% 25%
Ngô Hoài Phát Tấn 2011110597 Phác thảo giao diện phần mềm.Thiết kế Database.Lập trình – Code:usctrlNhaCungCapTham gia kiểm thử phần mềm. 100% 25%

5.2.2. Khó khăn.

  • Thời gian meeting để phân chia công việc chưa được thống nhất: mất thời gian, vấn đề công việc không được truyền đạt.
  • Khả năng thành viên trong team có chênh lệch.
  • Giai đoạn chuyển giao file bị trục trặc do sử dụng cách phổ thông: gửi file nén.

About

[clothes_shop] <team7> pushed late

Topics

Resources

Stars

Watchers

Forks

Releases

No releases published

Packages

No packages published

Languages